
Sign up to save your podcasts
Or
https://chungchitienganhtinhoc.net/cefr/
CEFR là viết tắt của Common European Framework of Reference for Languages dịch nghĩa là khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu. Đây là thang đánh giá áp dụng cho mọi ngôn ngữ châu Âu, được thiết kế và xây dựng bởi Hội đồng châu Âu trong thập niên 1990. Khung tham chiếu CEFR được áp dụng để giảng dạy ngôn ngữ tại tất cả các trường công và tư nhân tại châu Âu.
Tại Việt Nam khi nhắc đến chứng chỉ CEFR thì đây là bài thi tiếng anh nhằm đánh giá năng lực tiếng anh ở 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Hiện nay Bright online LLC Academy là đơn vị chuyên tổ chức bài thi CEFR thông qua các đơn vị được ủy quyền tại các quốc gia.
Bài thi CEFR đã được chuẩn hóa và thiết kế thành 6 cấp bậc. Cụ thể như sau:
Chứng chỉ CEFR được sử dụng tại nhiều quốc gia và trường đại học trên thế giới. Có thể sử dụng để đáp ứng các điều kiện đi học và đi làm. Các đối tượng cần chứng chỉ CEFR cụ thể như sau:
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (VSTEP) được xây dựng dựa trên cơ sở tham chiếu khung CEFR. Vì vậy 2 loại chứng chỉ này có giá trị tương đương nhau, có thể sử dụng để đáp ứng yêu cầu công việc và học tập tại Việt Nam.
Vậy chứng chỉ CEFR tương đương với các chứng chỉ tiếng anh quốc tế khác thế nào. Các bạn hãy xem bảng quy đổi dưới đây.
Như vậy các cấp bậc trình độ của chứng chỉ CEFR sẽ tương đương với hầu hết tất cả các loại chứng chỉ tiếng anh quốc phổ biến hiện nay. Luyện thi CEFR được nhiều người đánh giá là không mất nhiều thời gian và công sức. Nội dung kiến thức đề thi chỉ ở mức trung cấp, không sử dụng những kiến thức hàn lâm hay mang tính học thuật cao. Chính vì vậy chứng chỉ CEFR được nhiều người lựa chọn, trong trường hợp đang cần gấp chứng chỉ tiếng anh để đáp ứng yêu cầu công việc. Ôn luyện tại những trung tâm uy tín, chất lượng cao như VSTEP Việt Nam, chắc chắn các bạn sẽ thi đỗ chỉ sau khóa ôn luyện 10-12 buổi.
Hình ảnh mẫu chứng chỉ CEFR A2Hệ thống CEFR gồm mấy cấp bậc?Chứng chỉ CEFR dành cho ai?Mẫu chứng chỉ CEFR B1Bảng quy đổi CEFR và IELTS, TOEIC, APTISCEFRVSTEPIELTSTOEICAPTISA1Bậc 11.0 – 2.5100 – 250APTIS A0A2Bậc 23.0 – 3.5255 – 545APTIS A1B1Bậc 34.0 – 4.5550 – 780APTIS A2B2Bậc 45.0 – 6.0785 – 940APTIS B1C1Bậc 57.0 – 8.0940 – 990APTIS B2C2Bậc 68.5 – 9.0APTIS C
https://chungchitienganhtinhoc.net/cefr/
CEFR là viết tắt của Common European Framework of Reference for Languages dịch nghĩa là khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu. Đây là thang đánh giá áp dụng cho mọi ngôn ngữ châu Âu, được thiết kế và xây dựng bởi Hội đồng châu Âu trong thập niên 1990. Khung tham chiếu CEFR được áp dụng để giảng dạy ngôn ngữ tại tất cả các trường công và tư nhân tại châu Âu.
Tại Việt Nam khi nhắc đến chứng chỉ CEFR thì đây là bài thi tiếng anh nhằm đánh giá năng lực tiếng anh ở 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Hiện nay Bright online LLC Academy là đơn vị chuyên tổ chức bài thi CEFR thông qua các đơn vị được ủy quyền tại các quốc gia.
Bài thi CEFR đã được chuẩn hóa và thiết kế thành 6 cấp bậc. Cụ thể như sau:
Chứng chỉ CEFR được sử dụng tại nhiều quốc gia và trường đại học trên thế giới. Có thể sử dụng để đáp ứng các điều kiện đi học và đi làm. Các đối tượng cần chứng chỉ CEFR cụ thể như sau:
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (VSTEP) được xây dựng dựa trên cơ sở tham chiếu khung CEFR. Vì vậy 2 loại chứng chỉ này có giá trị tương đương nhau, có thể sử dụng để đáp ứng yêu cầu công việc và học tập tại Việt Nam.
Vậy chứng chỉ CEFR tương đương với các chứng chỉ tiếng anh quốc tế khác thế nào. Các bạn hãy xem bảng quy đổi dưới đây.
Như vậy các cấp bậc trình độ của chứng chỉ CEFR sẽ tương đương với hầu hết tất cả các loại chứng chỉ tiếng anh quốc phổ biến hiện nay. Luyện thi CEFR được nhiều người đánh giá là không mất nhiều thời gian và công sức. Nội dung kiến thức đề thi chỉ ở mức trung cấp, không sử dụng những kiến thức hàn lâm hay mang tính học thuật cao. Chính vì vậy chứng chỉ CEFR được nhiều người lựa chọn, trong trường hợp đang cần gấp chứng chỉ tiếng anh để đáp ứng yêu cầu công việc. Ôn luyện tại những trung tâm uy tín, chất lượng cao như VSTEP Việt Nam, chắc chắn các bạn sẽ thi đỗ chỉ sau khóa ôn luyện 10-12 buổi.
Hình ảnh mẫu chứng chỉ CEFR A2Hệ thống CEFR gồm mấy cấp bậc?Chứng chỉ CEFR dành cho ai?Mẫu chứng chỉ CEFR B1Bảng quy đổi CEFR và IELTS, TOEIC, APTISCEFRVSTEPIELTSTOEICAPTISA1Bậc 11.0 – 2.5100 – 250APTIS A0A2Bậc 23.0 – 3.5255 – 545APTIS A1B1Bậc 34.0 – 4.5550 – 780APTIS A2B2Bậc 45.0 – 6.0785 – 940APTIS B1C1Bậc 57.0 – 8.0940 – 990APTIS B2C2Bậc 68.5 – 9.0APTIS C