
Sign up to save your podcasts
Or
https://chungchitienganhtinhoc.net/ngu-phap-tieng-anh-b1/
Ngữ pháp tiếng Anh B1 là kiến thức quan trọng cần phải nắm vững để vượt qua kỳ thi chứng chỉ B1. Nội dung bài viết này sẽ giới thiệu về các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh B1 gồm:
Ở trình độ tiếng anh B1 học viên cần phải nắm vững 6 chủ điểm ngữ pháp, để có thể vượt qua bài thi tiếng anh B1 dễ dàng. Cụ thể là:
Có 8 từ loại phổ biến hiện nay là: Danh từ (Noun); Đại từ (Pronoun); Tính từ (Adjective); Động từ (Verb); Trạng từ (Adverb); Giới từ ( Preposition); Liên từ (Conjunction); Thán từ (Interjection)
Tiếng anh có 3 chủ điểm thì đó là: thì quá khứ, thì hiện tại, thì tương lai. Từ mỗi chủ điểm chính được phân chia tiếp thành 4 thì khác nhau. Ở trình độ B1 tiếng anh học viên cần nắm vững 12 thì và 3 thể khác nhau gồm:
Động từ thường: S + V(-s/es) + (object)
Động từ thường: S + don’t/ doesn’t + V(BARE) + (object)
Động từ thường: Do/Does + S + V(bare) ?
Động từ thường: S + will + V (bare-inf)
Động từ thường: S + will not + V (bare-inf)
Câu hỏi: Will + S + be +… ?
Động từ thường:
Câu hỏi: Will + S + V (bare-inf)?
Cấu trúc so sánh gồm 3 chủ điểm:
So sánh bằng: as + ADJ/ADV + as hoặc so + ADJ/ADV + as,
So sánh hơn: ADJ/ADV + đuôi -er + than
So sánh nhất: ADJ/ADV + đuôi -er + than
Câu điều kiện gồm 4 chủ điểm:
Câu điều kiện loại 0: Dùng để diễn tả sự thật hoặc thói quen.
Câu điều kiện loại 1: Mô tả sự vật hiện tượng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Câu điều kiện loại 2: Dùng để diễn tả điều không có thật trong hiện tại.
Câu điều kiện loại 3: Dùng để diễn tả điều không có trong quá khứ.
Câu bị động được dùng để nhấn mạnh các đối tượng chịu tác động. Cấu trúc câu bị động là: S2 + Tobe+ V phân từ II
Trình độ tiếng anh B1 có 2 mệnh đề quan hệ là: mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định. Có 5 đại từ quan hệ thường được sử dụng đó là: Who, Whom , Which, That, Whose.
Các chủ điểm ngữ pháp tiếng anh B1STTThìKhẳng địnhPhủ địnhNghi vấn1Thì hiện tại đơnĐộng từ to be: S + am/ is/ are + N/ AdjĐộng từ to be: S + am/ is/ are + not + N/ AdjĐộng từ to be: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?2Thì hiện tại tiếp diễnS + am/is/are + V_ingS + am/are/is + not + VingAm/ Is/ Are + S + Ving?3Thì hiện tại hoàn thànhS + have/ has + VpIIS + have/ has + not + VpIIHave/ Has + S + VpII +… ?4Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnS + have/has + been + V-ingS + have/has + not + been + V-ingHave/Has + S + been + V-ing?5Thì quá khứ đơnS + was/ were +…S + was/ were + notWas/ Were + S +…?6Thì quá khứ tiếp diễnS + was/were + V-ingS + was/were + not + V-ingWas / Were + S + V-ing?7Thì quá khứ hoàn thànhS + had + VpIIS + hadn’t + VpIIHad + S + VpII8Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.S + had + been + V-ing +…S + had + not + been + V-ingHad + S + been + V-ing +… ?9Thì tương lai đơnĐộng từ to be: S + will + be + N/AdjĐộng từ to be: S + will not + be + N/AdjĐộng từ to be:10Thì tương lai tiếp diễnS + will/shall + be + V-ingS + will/shall + not + be + V-ingWill/shall + S + be + V-ing?11Thì tương lai hoàn thànhS + will + have + VpIIS + will not + have + VpIIWill + S + have + VpII +…?12Thì tương lai hoàn thành tiếp diễnS + will + have been + V-ingS + will not (won’t) + have been + V-ingWill + S + have been + V-ing?84 cấu trúc ngữ pháp trình độ tiếng anh B1STTCấu trúc câuÝ nghĩaVí dụ1To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gìI prefer pizza to hamburgers2Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive)?Thích làm gì hơn làm gìShe’d rather stay home and relax than go out to a noisy club tonight3To be/get Used to + V-ing?Quen làm gìShe is used to waking up early because of her job4Used to + V (infinitive)?Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)I used to play the piano when I was a child
https://chungchitienganhtinhoc.net/ngu-phap-tieng-anh-b1/
Ngữ pháp tiếng Anh B1 là kiến thức quan trọng cần phải nắm vững để vượt qua kỳ thi chứng chỉ B1. Nội dung bài viết này sẽ giới thiệu về các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh B1 gồm:
Ở trình độ tiếng anh B1 học viên cần phải nắm vững 6 chủ điểm ngữ pháp, để có thể vượt qua bài thi tiếng anh B1 dễ dàng. Cụ thể là:
Có 8 từ loại phổ biến hiện nay là: Danh từ (Noun); Đại từ (Pronoun); Tính từ (Adjective); Động từ (Verb); Trạng từ (Adverb); Giới từ ( Preposition); Liên từ (Conjunction); Thán từ (Interjection)
Tiếng anh có 3 chủ điểm thì đó là: thì quá khứ, thì hiện tại, thì tương lai. Từ mỗi chủ điểm chính được phân chia tiếp thành 4 thì khác nhau. Ở trình độ B1 tiếng anh học viên cần nắm vững 12 thì và 3 thể khác nhau gồm:
Động từ thường: S + V(-s/es) + (object)
Động từ thường: S + don’t/ doesn’t + V(BARE) + (object)
Động từ thường: Do/Does + S + V(bare) ?
Động từ thường: S + will + V (bare-inf)
Động từ thường: S + will not + V (bare-inf)
Câu hỏi: Will + S + be +… ?
Động từ thường:
Câu hỏi: Will + S + V (bare-inf)?
Cấu trúc so sánh gồm 3 chủ điểm:
So sánh bằng: as + ADJ/ADV + as hoặc so + ADJ/ADV + as,
So sánh hơn: ADJ/ADV + đuôi -er + than
So sánh nhất: ADJ/ADV + đuôi -er + than
Câu điều kiện gồm 4 chủ điểm:
Câu điều kiện loại 0: Dùng để diễn tả sự thật hoặc thói quen.
Câu điều kiện loại 1: Mô tả sự vật hiện tượng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Câu điều kiện loại 2: Dùng để diễn tả điều không có thật trong hiện tại.
Câu điều kiện loại 3: Dùng để diễn tả điều không có trong quá khứ.
Câu bị động được dùng để nhấn mạnh các đối tượng chịu tác động. Cấu trúc câu bị động là: S2 + Tobe+ V phân từ II
Trình độ tiếng anh B1 có 2 mệnh đề quan hệ là: mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định. Có 5 đại từ quan hệ thường được sử dụng đó là: Who, Whom , Which, That, Whose.
Các chủ điểm ngữ pháp tiếng anh B1STTThìKhẳng địnhPhủ địnhNghi vấn1Thì hiện tại đơnĐộng từ to be: S + am/ is/ are + N/ AdjĐộng từ to be: S + am/ is/ are + not + N/ AdjĐộng từ to be: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?2Thì hiện tại tiếp diễnS + am/is/are + V_ingS + am/are/is + not + VingAm/ Is/ Are + S + Ving?3Thì hiện tại hoàn thànhS + have/ has + VpIIS + have/ has + not + VpIIHave/ Has + S + VpII +… ?4Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnS + have/has + been + V-ingS + have/has + not + been + V-ingHave/Has + S + been + V-ing?5Thì quá khứ đơnS + was/ were +…S + was/ were + notWas/ Were + S +…?6Thì quá khứ tiếp diễnS + was/were + V-ingS + was/were + not + V-ingWas / Were + S + V-ing?7Thì quá khứ hoàn thànhS + had + VpIIS + hadn’t + VpIIHad + S + VpII8Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.S + had + been + V-ing +…S + had + not + been + V-ingHad + S + been + V-ing +… ?9Thì tương lai đơnĐộng từ to be: S + will + be + N/AdjĐộng từ to be: S + will not + be + N/AdjĐộng từ to be:10Thì tương lai tiếp diễnS + will/shall + be + V-ingS + will/shall + not + be + V-ingWill/shall + S + be + V-ing?11Thì tương lai hoàn thànhS + will + have + VpIIS + will not + have + VpIIWill + S + have + VpII +…?12Thì tương lai hoàn thành tiếp diễnS + will + have been + V-ingS + will not (won’t) + have been + V-ingWill + S + have been + V-ing?84 cấu trúc ngữ pháp trình độ tiếng anh B1STTCấu trúc câuÝ nghĩaVí dụ1To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gìI prefer pizza to hamburgers2Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive)?Thích làm gì hơn làm gìShe’d rather stay home and relax than go out to a noisy club tonight3To be/get Used to + V-ing?Quen làm gìShe is used to waking up early because of her job4Used to + V (infinitive)?Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)I used to play the piano when I was a child