Share Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Share to email
Share to Facebook
Share to X
By Podcasts học tiếng pháp
The podcast currently has 34 episodes available.
Les couleurs : Các loại mầu
Noir : Đen
Blanc : Trắng
Rouge : Đỏ
Bleu : Xanh dương
Vert : Xanh lá cây
Jaune : Vàng
Rose : Hồng
Orange : Cam
Violet : Tím
Marron : Nâu
Gris : Xám
Brun : Nâu đen
Beige : Màu be
Rouge : Đỏ
Turquoise : Ngọc lam
Argent : Bạc
Or : Vàng
Bronze : Đồng
Clair : Nhạt
Foncé : Đậm
Pâle : Mờ
Sombre : Tối
Lumineux : Sáng
Vif : Tươi
Fade : Nhạt
Éclatant : Rực rỡ
Saturé : Bão hòa
Les couleurs : Các loại mầu
Noir : Đen
Blanc : Trắng
Rouge : Đỏ
Bleu : Xanh dương
Vert : Xanh lá cây
Jaune : Vàng
Rose : Hồng
Orange : Cam
Violet : Tím
Marron : Nâu
Gris : Xám
Brun : Nâu đen
Beige : Màu be
Rouge : Đỏ
Turquoise : Ngọc lam
Argent : Bạc
Or : Vàng
Bronze : Đồng
Clair : Nhạt
Foncé : Đậm
Pâle : Mờ
Sombre : Tối
Lumineux : Sáng
Vif : Tươi
Fade : Nhạt
Éclatant : Rực rỡ
Saturé : Bão hòa
Les animaux : Các con vật
Un rat : Con chuột
Un bœuf : Con bò
Un tigre : Con hổ
Un chat : Con mèo
Un lapin : Con thỏ
Un dragon : Con rồng
Un serpent : Con rắn
Un cheval : Con ngựa
Une chèvre : Con dê
Un singe : Con khỉ
Une poule : Con gà
Un chien : Con chó
Un cochon : Con heo
Un oiseau : Con chim
Un poisson : Con cá
Une vache : Con bò
Un mouton : Con cừu
Une tortue : Con rùa
Un éléphant : Con voi
Un lion : Con sư tử
Un ours : Con gấu
Un crocodile : Con cá sấu
Un kangourou : Con kangaroo
Un dauphin : Con cá heo
Un requin : Con cá mập
Un papillon : Con bướm
Un escargot : Con ốc sên
Un phoque : Con hải cẩu
Une girafe : Con hươu cao cổ
Une grenouille : Con ếch
Un perroquet : Con vẹt
Un hibou : Con cú
Un pingouin : Con chim cánh cụt
Une abeille : Con ong
Un lézard : Con thằn lằn
Une araignée : Con nhện
Un hérisson : Con nhím
Un canard : Con vịt
Un renard : Con cáo
Un dindon : Con gà tây
Un coq : Con gà trống
Un pigeon : Con chim bồ câu
Un paon : Con công
Un léopard : Con báo
Un zèbre : Con ngựa vằn
Un rhinocéros : Con tê giác
Une autruche : Con đà điểu
Un dinosaure : Con khủng long
Un paresseux : Con lười
Un ver : Con giun
Une chenille : Con sâu róm
Un cygne : Con thiên nga
Les animaux : Các con vật
Un rat : Con chuột
Un bœuf : Con bò
Un tigre : Con hổ
Un chat : Con mèo
Un lapin : Con thỏ
Un dragon : Con rồng
Un serpent : Con rắn
Un cheval : Con ngựa
Une chèvre : Con dê
Un singe : Con khỉ
Une poule : Con gà
Un chien : Con chó
Un cochon : Con heo
Un oiseau : Con chim
Un poisson : Con cá
Une vache : Con bò
Un mouton : Con cừu
Une tortue : Con rùa
Un éléphant : Con voi
Un lion : Con sư tử
Un ours : Con gấu
Un crocodile : Con cá sấu
Un kangourou : Con kangaroo
Un dauphin : Con cá heo
Un requin : Con cá mập
Un papillon : Con bướm
Un escargot : Con ốc sên
Un phoque : Con hải cẩu
Une girafe : Con hươu cao cổ
Une grenouille : Con ếch
Un perroquet : Con vẹt
Un hibou : Con cú
Un pingouin : Con chim cánh cụt
Une abeille : Con ong
Un lézard : Con thằn lằn
Une araignée : Con nhện
Un hérisson : Con nhím
Un canard : Con vịt
Un renard : Con cáo
Un dindon : Con gà tây
Un coq : Con gà trống
Un pigeon : Con chim bồ câu
Un paon : Con công
Un léopard : Con báo
Un zèbre : Con ngựa vằn
Un rhinocéros : Con tê giác
Une autruche : Con đà điểu
Un dinosaure : Con khủng long
Un paresseux : Con lười
Un ver : Con giun
Une chenille : Con sâu róm
Un cygne : Con thiên nga
Famille et carrière : Gia đình và nghề nghiệp
Mes grands-parents sont à la retraite : Ông bà tôi đã về hưu
Mon grand-père était président : Ông tôi từng là chủ tịch
Ma grand-mère était comptable : Bà tôi từng là kế toán
Mon grand-père paternel était réalisateur : Ông nội tôi từng là giám đốc
Ma grand-mère paternel était secrétaire : Bà nội tôi từng là thư ký
Mon grand-père maternel était manager : Ông ngoại tôi từng là quản lý
Ma grand-mère maternel était chef de département : Bà ngoại tôi từng là trưởng phòng
Mes parents sont au conseil d'administration : Bố mẹ tôi làm trong hội đồng quản trị
Mon père est réalisateur : Bố tôi là giám đốc
Ma mère est la présidente : Mẹ tôi là chủ tịch
Mon fils est élève : Con trai tôi là học sinh
Ma fille est étudiante : Con gái tôi là sinh viên
Mon petit frère est chauffeur : Em trai tôi là nhân viên lái xe
Ma sœur est ouvrière : Chị gái tôi là công nhân
Mon neveu est programmeur : Cháu trai tôi là lập trình viên
La nièce est une artiste : Cháu gái là nghệ sỹ
Mon beau-père est agriculteur : Bố vợ tôi là nông dân
Ma belle-mère est vétérinaire : Mẹ vợ tôi là bác sỹ thú y
Mon gendre est ingénieur : Con rể tôi là kỹ sư
Ma belle-fille est infirmière : Con dâu tôi là y tá
Mon mari est ouvrier du bâtiment : Chồng tôi là công nhân xây dựng
Ma femme est chef : Vợ tôi là đầu bếp
Mon beau-frère est médecin : Anh rể tôi là bác sỹ
Ma belle-fille est écrivain : Chị dâu tôi là nhà văn
Mon cousin est enseignant : Em họ tôi là thầy giáo
Ma sœur est baby-sitter : Em gái tôi là cô giữ trẻ
Mon oncle est employé de banque : Chú tôi là nhân viên ngân hàng
Ma tante est la réceptionniste : Cô tôi là lễ tân
Famille et carrière : Gia đình và nghề nghiệp
Mes grands-parents sont à la retraite : Ông bà tôi đã về hưu
Mon grand-père était président : Ông tôi từng là chủ tịch
Ma grand-mère était comptable : Bà tôi từng là kế toán
Mon grand-père paternel était réalisateur : Ông nội tôi từng là giám đốc
Ma grand-mère paternel était secrétaire : Bà nội tôi từng là thư ký
Mon grand-père maternel était manager : Ông ngoại tôi từng là quản lý
Ma grand-mère maternel était chef de département : Bà ngoại tôi từng là trưởng phòng
Mes parents sont au conseil d'administration : Bố mẹ tôi làm trong hội đồng quản trị
Mon père est réalisateur : Bố tôi là giám đốc
Ma mère est la présidente : Mẹ tôi là chủ tịch
Mon fils est élève : Con trai tôi là học sinh
Ma fille est étudiante : Con gái tôi là sinh viên
Mon petit frère est chauffeur : Em trai tôi là nhân viên lái xe
Ma sœur est ouvrière : Chị gái tôi là công nhân
Mon neveu est programmeur : Cháu trai tôi là lập trình viên
La nièce est une artiste : Cháu gái là nghệ sỹ
Mon beau-père est agriculteur : Bố vợ tôi là nông dân
Ma belle-mère est vétérinaire : Mẹ vợ tôi là bác sỹ thú y
Mon gendre est ingénieur : Con rể tôi là kỹ sư
Ma belle-fille est infirmière : Con dâu tôi là y tá
Mon mari est ouvrier du bâtiment : Chồng tôi là công nhân xây dựng
Ma femme est chef : Vợ tôi là đầu bếp
Mon beau-frère est médecin : Anh rể tôi là bác sỹ
Ma belle-fille est écrivain : Chị dâu tôi là nhà văn
Mon cousin est enseignant : Em họ tôi là thầy giáo
Ma sœur est baby-sitter : Em gái tôi là cô giữ trẻ
Mon oncle est employé de banque : Chú tôi là nhân viên ngân hàng
Ma tante est la réceptionniste : Cô tôi là lễ tân
Mon jour de travail : Một ngày làm việc của tôi
Je prends les transports en commun : Tôi đi xe công cộng
J'arrive au bureau : Tôi đến văn phòng
Je salue mes collègues : Tôi chào hỏi đồng nghiệp
Je me prépare pour le travail : Tôi chuẩn bị cho ngày làm việc
Je planifie ma journée de travail : Tôi lên kế hoạch cho ngày làm việc
Je commence à travailler : Tôi bắt đầu làm việc
Je vérifie mes e-mails : Tôi kiểm tra email của mình
Je participe à une réunion : Tôi tham gia cuộc họp
Je prends des notes lors des réunions : Tôi ghi chú trong các cuộc họp
Je réponds aux appels téléphoniques : Tôi trả lời cuộc gọi điện thoại
Je rédige des rapports : Tôi viết báo cáo
Je travaille sur des projets : Tôi làm việc trên các dự án
Je termine mes tâches du matin : Tôi hoàn thành công việc buổi sáng
Je déjeune au bureau : Tôi ăn trưa tại văn phòng
Je fais une pause-café : Tôi nghỉ ngơi với cà phê
Je réponds aux e-mails : Tôi trả lời email
Je participe à une formation : Tôi tham gia khóa đào tạo
Je discute avec des collègues : Tôi trò chuyện với đồng nghiệp
Je mets à jour mon calendrier : Tôi cập nhật lịch làm việc
Je résous des problèmes : Tôi giải quyết vấn đề
Je travaille sur des documents : Tôi làm việc trên các tài liệu
Je collabore avec des collègues : Tôi hợp tác với đồng nghiệp
Je réponds aux commentaires sur les projets : Tôi trả lời các ý kiến về dự án
Je mets à jour mon statut de projet : Tôi cập nhật tình trạng của dự án
Je communique avec des clients : Tôi liên lạc với khách hàng
Je fais des recherches pour un projet : Tôi tìm kiếm thông tin cho dự án
Je participe à une formation en ligne : Tôi tham gia khóa đào tạo trực tuyến
Je participe à une séance de brainstorming : Tôi tham gia phiên lên ý tưởng
Je termine ma journée de travail : Tôi kết thúc ngày làm việc
Je prends les transports pour rentrer chez moi : Tôi đi xe về nhà
J'arrive chez moi : Tôi về đến nhà
Je passe du temps en famille : Tôi dành thời gian với gia đình
Je me détends devant la télévision : Tôi thư giãn trước ti vi
Je prépare mes affaires pour le lendemain : Tôi chuẩn bị đồ cho ngày mai
Mon jour de travail : Một ngày làm việc của tôi
Je prends les transports en commun : Tôi đi xe công cộng
J'arrive au bureau : Tôi đến văn phòng
Je salue mes collègues : Tôi chào hỏi đồng nghiệp
Je me prépare pour le travail : Tôi chuẩn bị cho ngày làm việc
Je planifie ma journée de travail : Tôi lên kế hoạch cho ngày làm việc
Je commence à travailler : Tôi bắt đầu làm việc
Je vérifie mes e-mails : Tôi kiểm tra email của mình
Je participe à une réunion : Tôi tham gia cuộc họp
Je prends des notes lors des réunions : Tôi ghi chú trong các cuộc họp
Je réponds aux appels téléphoniques : Tôi trả lời cuộc gọi điện thoại
Je rédige des rapports : Tôi viết báo cáo
Je travaille sur des projets : Tôi làm việc trên các dự án
Je termine mes tâches du matin : Tôi hoàn thành công việc buổi sáng
Je déjeune au bureau : Tôi ăn trưa tại văn phòng
Je fais une pause-café : Tôi nghỉ ngơi với cà phê
Je réponds aux e-mails : Tôi trả lời email
Je participe à une formation : Tôi tham gia khóa đào tạo
Je discute avec des collègues : Tôi trò chuyện với đồng nghiệp
Je mets à jour mon calendrier : Tôi cập nhật lịch làm việc
Je résous des problèmes : Tôi giải quyết vấn đề
Je travaille sur des documents : Tôi làm việc trên các tài liệu
Je collabore avec des collègues : Tôi hợp tác với đồng nghiệp
Je réponds aux commentaires sur les projets : Tôi trả lời các ý kiến về dự án
Je mets à jour mon statut de projet : Tôi cập nhật tình trạng của dự án
Je communique avec des clients : Tôi liên lạc với khách hàng
Je fais des recherches pour un projet : Tôi tìm kiếm thông tin cho dự án
Je participe à une formation en ligne : Tôi tham gia khóa đào tạo trực tuyến
Je participe à une séance de brainstorming : Tôi tham gia phiên lên ý tưởng
Je termine ma journée de travail : Tôi kết thúc ngày làm việc
Je prends les transports pour rentrer chez moi : Tôi đi xe về nhà
J'arrive chez moi : Tôi về đến nhà
Je passe du temps en famille : Tôi dành thời gian với gia đình
Je me détends devant la télévision : Tôi thư giãn trước ti vi
Je prépare mes affaires pour le lendemain : Tôi chuẩn bị đồ cho ngày mai
Les actions de la journée : Các hành động trong ngày
Elle se réveille : Cô ấy thức dậy
Từ vựng tiếng Pháp | Les actions de la journée (Các hành động trong ngày)
Từ vựng tiếng Pháp | Các hành động trong ngày (Les actions de la journée)
Les actions de la journée : Các hành động trong ngày
Elle se réveille : Cô ấy thức dậy
Elle ouvre les rideaux : Cô ấy mở rèm
Elle va à la salle de bain : Cô ấy đến phòng tắm
Elle se lave le visage : Cô ấy rửa mặt
Elle fait son lit : Cô ấy dọn giường
Elle fait de l'exercice : Cô ấy tập thể dục
Elle déjeune : Cô ấy ăn sáng
Elle boit du café : Cô ấy uống cà phê
Elle se brosse les dents : Cô ấy đánh răng
Elle s'habille : Cô ấy mặc quần áo
Elle va à l'école : Cô ấy đi đến trường
Elle va en classe : Cô ấy vào lớp
Elle prend une pause : Cô ấy nghỉ ngơi
Elle déjeune : Cô ấy ăn trưa
Elle pratique un instrument : Cô ấy tập chơi một nhạc cụ
Elle fait une promenade : Cô ấy đi dạo
Elle écoute de la musique : Cô ấy nghe nhạc
Elle fait des courses : Cô ấy đi mua sắm
Elle retourne à la maison : Cô ấy trở về nhà
Elle met la table : Cô ấy đặt bàn
Elle soupe : Cô ấy ăn tối
Elle fait ses devoirs : Cô ấy làm bài tập
Elle prend sa douche : Cô ấy tắm
Elle lit un livre : Cô ấy đọc sách
Elle regarde les actualités : Cô ấy xem tin tức
Elle parle avec des amis : Cô ấy nói chuyện với bạn bè
Elle joue à des jeux vidéo : Cô ấy chơi trò chơi điện tử
Elle mange un goûter : Cô ấy ăn một bữa phụ
Elle écrit dans son journal : Cô ấy viết trong nhật ký
Elle dit bonne nuit : Cô ấy nói chúc ngủ ngon
Elle se couche : Cô ấy đi ngủ
Les actions de la journée : Các hành động trong ngày
Elle se réveille : Cô ấy thức dậy
Từ vựng tiếng Pháp | Les actions de la journée (Các hành động trong ngày)
Từ vựng tiếng Pháp | Các hành động trong ngày (Les actions de la journée)
Les actions de la journée : Các hành động trong ngày
Elle se réveille : Cô ấy thức dậy
Elle ouvre les rideaux : Cô ấy mở rèm
Elle va à la salle de bain : Cô ấy đến phòng tắm
Elle se lave le visage : Cô ấy rửa mặt
Elle fait son lit : Cô ấy dọn giường
Elle fait de l'exercice : Cô ấy tập thể dục
Elle déjeune : Cô ấy ăn sáng
Elle boit du café : Cô ấy uống cà phê
Elle se brosse les dents : Cô ấy đánh răng
Elle s'habille : Cô ấy mặc quần áo
Elle va à l'école : Cô ấy đi đến trường
Elle va en classe : Cô ấy vào lớp
Elle prend une pause : Cô ấy nghỉ ngơi
Elle déjeune : Cô ấy ăn trưa
Elle pratique un instrument : Cô ấy tập chơi một nhạc cụ
Elle fait une promenade : Cô ấy đi dạo
Elle écoute de la musique : Cô ấy nghe nhạc
Elle fait des courses : Cô ấy đi mua sắm
Elle retourne à la maison : Cô ấy trở về nhà
Elle met la table : Cô ấy đặt bàn
Elle soupe : Cô ấy ăn tối
Elle fait ses devoirs : Cô ấy làm bài tập
Elle prend sa douche : Cô ấy tắm
Elle lit un livre : Cô ấy đọc sách
Elle regarde les actualités : Cô ấy xem tin tức
Elle parle avec des amis : Cô ấy nói chuyện với bạn bè
Elle joue à des jeux vidéo : Cô ấy chơi trò chơi điện tử
Elle mange un goûter : Cô ấy ăn một bữa phụ
Elle écrit dans son journal : Cô ấy viết trong nhật ký
Elle dit bonne nuit : Cô ấy nói chúc ngủ ngon
Elle se couche : Cô ấy đi ngủ
The podcast currently has 34 episodes available.