FE Credit là một trong những công ty tài chính cho vay tiêu dùng và tiền mặt tại Việt Nam. Nhiều người biết đến FE đa số thông qua các chương trình trả góp 0% khi mua điện thoại, xe máy, laptop…Tuy nhiên, ít ai biết rằng công ty này cũng hỗ trợ thẻ tín dụng FE Credit Card (thẻ dùng trước trả sau) giúp khách hàng chỉ cần xét duyệt mở thẻ 1 lần duy nhất, thay vì phải đợt xét duyệt cho từng sản phẩm khi mua sắm trả góp.
Vậy FE Credit Card bao gồm những loại nào, phí thường niên ra sao, hạn mức, lãi suất và điệu kiện mở các loại thẻ tín dụng FE mới nhất hiện nay là gì? Hãy cùng Top Kinh Doanh tìm hiểu chi tiết trong Podcast lần này.
Các loại thẻ FE Credit Card hiện hành
Hiện tại FE Credit đang cho phát hành 2 loại thẻ tín dụng chính đó là:
FE Credit Plus.
FE Credit Gold.Thẻ tín dụng FE Credit Plus
Hạn mức: 2 – 60 triệu đồng.
Phí thường niên : 210.000 VNĐ (**).
Phí ứng tiền mặt tại máy ATM: 2.5% số tiền mặt ứng trước (tối thiểu 75.000 VNĐ).
Phí vượt hạn mức: 4% tổng số tiền vượt hạn mức (tối thiếu 99.000 VNĐ).
Lãi suất trong hạn: 4.08%/tháng.
Thanh toán tối thiểu 2% dư nợ gốc (tối thiểu 50.000VNĐ) + Tổng phí và lãi suất phát sinh trong kỳ + Khoản trả góp hàng tháng.
Phí tất toán trước hạn: 4% trên khoản trả góp còn lại (***).
Phí giao dịch: 0.2% giá trị giao dịch (****).
Phí đăng ký ưu đãi: từ 2.99% đến 4.99% giá trị giao dịch (****).
Phí chuyển đổi trả góp: từ 1.99% đến 3.99% giá trị giao dịch (*) (*****).
(*): Phí này được áp dụng chính thức từ ngày 09/10/2020.
(**): Khách hàng đăng ký/cấp thẻ qua ứng dụng MoneyTap chỉ áp dụng phí thường niên cho năm đầu tiên.
(***) Áp dụng cho các giao dịch trả góp qua Thẻ (Mua sắm & Ứng tiền mặt không tại ATM).
(****) Áp dụng cho các giao dịch ứng tiền không tại ATM.
(*****) Áp dụng cho chương trình trả góp 0% lãi suất tại các đối tác liên kết.Thẻ tín dụng FE Credit Gold
Hạn mức: 30 – 60 triệu đồng.
Phí thường niên : 210,000 VNĐ
Phí ứng tiền mặt tại máy ATM: 2.5% số tiền mặt ứng trước (Tối thiểu 75.000 VNĐ).
Phí vượt hạn mức: 4% tổng số tiền vượt hạn mức – Tối thiếu 99.000 VNĐ.
Lãi suất trong hạn: 3.08%/ tháng.
Thanh toán tối thiểu 2% dư nợ gốc (tối thiểu 50.000VNĐ) + Tổng phí và lãi suất phát sinh .trong kỳ + Khoản trả góp hàng tháng.
Phí tất toán trước hạn: 4% trên trên khoản trả góp còn lại (**).
Phí giao dịch: 0.2% giá trị giao dịch (***).
Phí đăng ký ưu đãi: từ 2.99% đến 4.99% giá trị giao dịch (***).
Phí chuyển đổi trả góp: từ 1.99% đến 3.99% giá trị giao dịch (*) (****).
(*): Phí này được áp dụng chính thức từ ngày 09/10/2020.
(**) Áp dụng các giao dịch trả góp qua Thẻ (Mua sắm và Ứng tiền mặt không tại ATM).
(***) Áp dụng cho các giao dịch ứng tiền không tại ATM.
(****) Áp dụng cho chương trình trả góp 0% lãi suất tại các đối tác liên kết.