
Sign up to save your podcasts
Or
Thực hành 2: Xem hình ở thực hành 1, nghe và khoanh tròn vào hình bạn nghe được. (Look at the pictures above, listen and circle the pictures you hear)
Thực hành 4: Nghe và điền dấu thanh điệu vào các từ sau. (Listen and annotate the tonal markers for the following words)
HỘI THOẠI & NGỮ PHÁP (1) – CONVERSATION & GRAMMAR (1)
Tùng: Mai ơi, sở thích của cậu là gì?
Mai: Sở thích của tớ là nghe nhạc.
Tùng: Thế à? Thế cậu có thích hát karaoke không?
Mai: Không, tớ không thích hát karaoke.
Thực hành 6: Nghe và chọn câu trả lời đúng. (Listen and choose the correct answer)
1. A. Mai ơi, sở thích của em là gì?
B. Sở thích của em là nghe nhạc ạ. Còn anh, sở thích của anh là gì ạ?
A. Sở thích của anh là câu cá.
2. A. Cô Minh ơi, sở thích của cô là gì ạ?
B. Sở thích của cô là xem phim.
A. Cô thích xem phim gì ạ?
B. Cô thích xem phim Titanic.
3. A. Em ơi, sở thích của anh Tùng là gì?
B. Sở thích của anh Tùng là đi du lịch ạ.
A. Thế à, anh ấy thích đi du lịch ở đâu?
B. Anh ấy thích đi du lịch Singapore ạ.
4. A. Chị Phương ơi, sở thích của chị là gì ạ?
B. Sở thích của chị là nhảy. Chị rất thích nhảy Zumba.
HỘI THOẠI & NGỮ PHÁP (2) – CONVERSATION & GRAMMAR (2)
Mai: Tùng ơi, khi rảnh cậu thường làm gì?
Tùng: Khi rảnh, tớ thường đọc sách. Thỉnh thoảng, tớ cũng xem phim.
Mai: Thế à? Tớ ít khi xem phim lắm. Cậu thích xem phim gì?
Tùng: Tớ thích xem phim Titanic.
Thực hành 2: Xem hình ở thực hành 1, nghe và khoanh tròn vào hình bạn nghe được. (Look at the pictures above, listen and circle the pictures you hear)
Thực hành 4: Nghe và điền dấu thanh điệu vào các từ sau. (Listen and annotate the tonal markers for the following words)
HỘI THOẠI & NGỮ PHÁP (1) – CONVERSATION & GRAMMAR (1)
Tùng: Mai ơi, sở thích của cậu là gì?
Mai: Sở thích của tớ là nghe nhạc.
Tùng: Thế à? Thế cậu có thích hát karaoke không?
Mai: Không, tớ không thích hát karaoke.
Thực hành 6: Nghe và chọn câu trả lời đúng. (Listen and choose the correct answer)
1. A. Mai ơi, sở thích của em là gì?
B. Sở thích của em là nghe nhạc ạ. Còn anh, sở thích của anh là gì ạ?
A. Sở thích của anh là câu cá.
2. A. Cô Minh ơi, sở thích của cô là gì ạ?
B. Sở thích của cô là xem phim.
A. Cô thích xem phim gì ạ?
B. Cô thích xem phim Titanic.
3. A. Em ơi, sở thích của anh Tùng là gì?
B. Sở thích của anh Tùng là đi du lịch ạ.
A. Thế à, anh ấy thích đi du lịch ở đâu?
B. Anh ấy thích đi du lịch Singapore ạ.
4. A. Chị Phương ơi, sở thích của chị là gì ạ?
B. Sở thích của chị là nhảy. Chị rất thích nhảy Zumba.
HỘI THOẠI & NGỮ PHÁP (2) – CONVERSATION & GRAMMAR (2)
Mai: Tùng ơi, khi rảnh cậu thường làm gì?
Tùng: Khi rảnh, tớ thường đọc sách. Thỉnh thoảng, tớ cũng xem phim.
Mai: Thế à? Tớ ít khi xem phim lắm. Cậu thích xem phim gì?
Tùng: Tớ thích xem phim Titanic.
4,248 Listeners
43 Listeners
320 Listeners
2,394 Listeners
111,044 Listeners
5,412 Listeners
730 Listeners
13 Listeners
9 Listeners
4 Listeners
6 Listeners
0 Listeners
3 Listeners