
Sign up to save your podcasts
Or
Chào mừng các bạn đến với bài số 10: #Ep10《什么时间做什么》- Làm gì lúc nào - Học tiếng Trung cùng Wang Long - Learn Chinese with Wang Long
Các bạn cần thông tin sách có thể liên hệ với mình qua facebook.com/wangjunlong666 hoặc zalo 0386668836 nha ^^
Sau đây là Nội dung bài khóa: 《什么时间做什么》
人的日常生活, 比如洗澡、锻炼、睡觉等都 有一个最好的时间, 我们要学会科学地生活 什么时间洗澡最好呢? 早上洗的话, 要是水 的温度不合适, 很容易感冒; 中午洗呢, 洗 完后常常觉得很累; 最好的时间是晚上睡觉 以前洗, 水的温度最好在40度到50度。什么时间锻炼身体比较好呢? 人们一般觉得 早上锻炼比较好, 但是研究发现, 傍晚也就 是下午六七点钟的时候, 锻炼比较好。睡觉最好的时间是几点呢?中午的话, 应该 从一点开始;晚上十点到十一点开始睡比较 好。什么时候喝茶好呢? 很多人习惯吃完饭马上 就喝茶, 这很不好, 正确的时间应该是饭后一个小时。 什么时间吃水果呢? 饭前一小时吃比较好, 有的人习惯饭后吃水果, 这是不科学的。
---
Phiên âm:【 Shénme shíjiān zuò shénme 】
【 Rén de rìcháng shēnghuó, bǐrú xǐzǎo, duànliàn, shuìjiào děng dōu yǒu yīgè zuì hǎo de shíjiān, wǒmen yào xuéhuì kēxué dì shēnghuó shénme shíjiān xǐzǎo zuì hǎo ne? Zǎoshang xǐ dehuà, yàoshi shuǐ de wēndù bù héshì, hěn róngyì gǎnmào; zhōngwǔ xǐ ne, xǐ wán hòu chángcháng juédé hěn lèi; zuì hǎo de shíjiān shì wǎnshàng shuìjiào yǐqián xǐ, shuǐ de wēndù zuì hǎo zài 40 dù dào 50 dù. Shénme shíjiān duànliàn shēntǐ bǐjiào hǎo ne? Rénmen yībān juédé zǎoshang duànliàn bǐjiào hǎo, dànshì yánjiū fāxiàn, bàngwǎn yě jiùshì xiàwǔ liùqī diǎn zhōng de shíhòu, duànliàn bǐjiào hǎo. Shuìjiào zuì hǎo de shíjiān shì jǐ diǎn ne? Zhōngwǔ dehuà, yīnggāi cóng yīdiǎn kāishǐ; wǎnshàng shí diǎn dào shíyī diǎn kāishǐ shuì bǐjiào hǎo. Shénme shíhòu hē chá hǎo ne? Hěnduō rén xíguàn chī wán fàn mǎshàng jiù hē chá, zhè hěn bù hǎo, zhèngquè de shíjiān yīnggāi shì fàn hòu yīgè xiǎoshí. Shénme shíjiān chī shuǐguǒ ne? Fàn qián yī xiǎoshí chī bǐjiào hǎo, yǒu de rén xíguàn fàn hòu chī shuǐguǒ, zhè shì bù kēxué de. 】
---
Dịch: Làm gì lúc nào
Trong cuộc sống hàng ngày của con người ví dụ như tắm giặt, rèn luyện thân thể, ngủ nghỉ đều có một khung thời gian thích hợp nhất. Chúng ta cần học cách sống khoa học. Khoảng thời gian nào tắm giặt thì thích hợp nhất? Nếu tắm vào buổi sáng, nếu nhiệt độ của nước không thích hợp, rất dễ bị cảm, nếu như tắm vào buổi trưa sau khi tắm xong thường sẽ thấy rất mệt. Khoảng thời gian thích hợp nhất là buổi tối trước khi đi ngủ nhiệt độ nước thích hợp nhất là từ 40-50 độ. Khoảng thời gian nào thích hợp để rèn luyện thân thể?Mọi người thường cho rằng, rèn luyện thân thể vào buổi sáng thì tốt hơn nhưng nghiên cứu phát hiện ra rằng. Lúc chiều tối, tức là khoảng 6-7 giờ tối là thích hợp nhất. Thời gian thích hợp để ngủ là mấy giờ? Nếu ngủ trưa, nên bắt đầu từ 1 giờ. Còn buổi tối thì nên bắt đầu đi ngủ lúc 10 giờ đến 11 giờ. Khoảng thời gian nào thích hợp để uống trà? Rất nhiều người có thói quen uống trà ngay sau khi ăn cơm xong. như vậy rất không tốt. thời gian thích hợp nên là 1 tiếng sau khi ăn cơm. Thời gian nào thích hợp để ăn trái cây? Trước bữa ăn 1 tiếng đồng hồ là thích hợp nhất có người có thói quen ăn trái cây sau khi ăn cơm, điều này không khoa học.
---
Kĩ năng nghe hiểu tiếng Hán (theo chủ đề) Luyện thi HSK1, HSK2, HSK3, HSK4, HSK5, HSK6, HSKK Sơ cấp, HSKK Trung cấp, HSKK Cao cấp Tiếng Trung giao tiếp Luyện nghe nói Tiếng Trung Học tiếng Trung cùng Wang Long Learn Chinese with Wang Long
Chào mừng các bạn đến với bài số 10: #Ep10《什么时间做什么》- Làm gì lúc nào - Học tiếng Trung cùng Wang Long - Learn Chinese with Wang Long
Các bạn cần thông tin sách có thể liên hệ với mình qua facebook.com/wangjunlong666 hoặc zalo 0386668836 nha ^^
Sau đây là Nội dung bài khóa: 《什么时间做什么》
人的日常生活, 比如洗澡、锻炼、睡觉等都 有一个最好的时间, 我们要学会科学地生活 什么时间洗澡最好呢? 早上洗的话, 要是水 的温度不合适, 很容易感冒; 中午洗呢, 洗 完后常常觉得很累; 最好的时间是晚上睡觉 以前洗, 水的温度最好在40度到50度。什么时间锻炼身体比较好呢? 人们一般觉得 早上锻炼比较好, 但是研究发现, 傍晚也就 是下午六七点钟的时候, 锻炼比较好。睡觉最好的时间是几点呢?中午的话, 应该 从一点开始;晚上十点到十一点开始睡比较 好。什么时候喝茶好呢? 很多人习惯吃完饭马上 就喝茶, 这很不好, 正确的时间应该是饭后一个小时。 什么时间吃水果呢? 饭前一小时吃比较好, 有的人习惯饭后吃水果, 这是不科学的。
---
Phiên âm:【 Shénme shíjiān zuò shénme 】
【 Rén de rìcháng shēnghuó, bǐrú xǐzǎo, duànliàn, shuìjiào děng dōu yǒu yīgè zuì hǎo de shíjiān, wǒmen yào xuéhuì kēxué dì shēnghuó shénme shíjiān xǐzǎo zuì hǎo ne? Zǎoshang xǐ dehuà, yàoshi shuǐ de wēndù bù héshì, hěn róngyì gǎnmào; zhōngwǔ xǐ ne, xǐ wán hòu chángcháng juédé hěn lèi; zuì hǎo de shíjiān shì wǎnshàng shuìjiào yǐqián xǐ, shuǐ de wēndù zuì hǎo zài 40 dù dào 50 dù. Shénme shíjiān duànliàn shēntǐ bǐjiào hǎo ne? Rénmen yībān juédé zǎoshang duànliàn bǐjiào hǎo, dànshì yánjiū fāxiàn, bàngwǎn yě jiùshì xiàwǔ liùqī diǎn zhōng de shíhòu, duànliàn bǐjiào hǎo. Shuìjiào zuì hǎo de shíjiān shì jǐ diǎn ne? Zhōngwǔ dehuà, yīnggāi cóng yīdiǎn kāishǐ; wǎnshàng shí diǎn dào shíyī diǎn kāishǐ shuì bǐjiào hǎo. Shénme shíhòu hē chá hǎo ne? Hěnduō rén xíguàn chī wán fàn mǎshàng jiù hē chá, zhè hěn bù hǎo, zhèngquè de shíjiān yīnggāi shì fàn hòu yīgè xiǎoshí. Shénme shíjiān chī shuǐguǒ ne? Fàn qián yī xiǎoshí chī bǐjiào hǎo, yǒu de rén xíguàn fàn hòu chī shuǐguǒ, zhè shì bù kēxué de. 】
---
Dịch: Làm gì lúc nào
Trong cuộc sống hàng ngày của con người ví dụ như tắm giặt, rèn luyện thân thể, ngủ nghỉ đều có một khung thời gian thích hợp nhất. Chúng ta cần học cách sống khoa học. Khoảng thời gian nào tắm giặt thì thích hợp nhất? Nếu tắm vào buổi sáng, nếu nhiệt độ của nước không thích hợp, rất dễ bị cảm, nếu như tắm vào buổi trưa sau khi tắm xong thường sẽ thấy rất mệt. Khoảng thời gian thích hợp nhất là buổi tối trước khi đi ngủ nhiệt độ nước thích hợp nhất là từ 40-50 độ. Khoảng thời gian nào thích hợp để rèn luyện thân thể?Mọi người thường cho rằng, rèn luyện thân thể vào buổi sáng thì tốt hơn nhưng nghiên cứu phát hiện ra rằng. Lúc chiều tối, tức là khoảng 6-7 giờ tối là thích hợp nhất. Thời gian thích hợp để ngủ là mấy giờ? Nếu ngủ trưa, nên bắt đầu từ 1 giờ. Còn buổi tối thì nên bắt đầu đi ngủ lúc 10 giờ đến 11 giờ. Khoảng thời gian nào thích hợp để uống trà? Rất nhiều người có thói quen uống trà ngay sau khi ăn cơm xong. như vậy rất không tốt. thời gian thích hợp nên là 1 tiếng sau khi ăn cơm. Thời gian nào thích hợp để ăn trái cây? Trước bữa ăn 1 tiếng đồng hồ là thích hợp nhất có người có thói quen ăn trái cây sau khi ăn cơm, điều này không khoa học.
---
Kĩ năng nghe hiểu tiếng Hán (theo chủ đề) Luyện thi HSK1, HSK2, HSK3, HSK4, HSK5, HSK6, HSKK Sơ cấp, HSKK Trung cấp, HSKK Cao cấp Tiếng Trung giao tiếp Luyện nghe nói Tiếng Trung Học tiếng Trung cùng Wang Long Learn Chinese with Wang Long
221 Listeners
86 Listeners
41 Listeners
64 Listeners
57 Listeners
12 Listeners
167 Listeners
80 Listeners
35 Listeners
2 Listeners
43 Listeners
42 Listeners
11 Listeners
25 Listeners
1 Listeners