
Sign up to save your podcasts
Or
Chào mừng các bạn đến với bài số 12: #Ep12《买菜》- Mua rau - Học tiếng Trung cùng Wang Long - Learn Chinese with Wang Long
Các bạn cần thông tin sách có thể liên hệ với mình qua facebook.com/wangjunlong666 hoặc zalo 0386668836 nha ^^
Sau đây là Nội dung bài khóa: 《买菜》
女: 师傅, 西红柿怎么卖啊?
男: 两块钱一斤。
女: 哎, 怎么比前两天贵了?
男: 快过春节了, 东西都贵了。
女: 不对吧? 快过春节了, 东西应该便宜点儿。 这时候买东西的人多, 你的东西便宜了, 大家都来买你的。这样, 你不就发财了吗?
男: 阿姨, 我的已经是最便宜的啦, 比别人的便宜两三毛钱呢。
女: 小伙子, 你应该学学大商场的做法, 大商场里好多东西都便宜了, 平时人们觉得太贵不能买的东西, 现在都想买了。这样, 商场可以多卖好多东西啊!
男: 行, 阿姨, 我听您的,西红柿五块钱三斤了。
女: 要是买一斤呢。
男: 一斤还是两块, 多买的话, 可以便宜。
---
Phiên âm:【 Mǎi cài 】
【 Nǚ: Shīfù, xīhóngshì zěnme mài a?
Nán: Liǎng kuài qián yī jīn.
Nǚ: Āi, zěnme bǐ qián liǎng tiān guìle?
Nán: Kuàiguò chūnjiéle, dōngxī dū guìle.
Nǚ: Bùduì ba? Kuàiguò chūnjiéle, dōngxī yīnggāi piányí diǎn er. Zhè shíhòu mǎi dōngxī de rén duō, nǐ de dōngxī piányíle, dàjiā dōu lái mǎi nǐ de. Zhèyàng, nǐ bù jiù fācáile ma?
Nán: Āyí, wǒ de yǐjīng shì zuì piányí de la, bǐ biérén de piányí liǎng sān máo qián ne.
Nǚ: Xiǎohuǒzi, nǐ yīnggāi xué xué dà shāngchǎng de zuòfǎ, dà shāngchǎng lǐ hǎoduō dōngxī dū piányíle, píngshí rénmen juédé tài guì bùnéng mǎi de dōngxī, xiànzài dōu xiǎng mǎile. Zhèyàng, shāngchǎng kěyǐ duō mài hǎoduō dōngxī a!
Nán: Xíng, āyí, wǒ tīng nín de, xīhóngshì wǔ kuài qián sān jīnle.
Nǚ: Yàoshi mǎi yī jīn ne.
Nán: Yī jīn háishì liǎng kuài, duō mǎi dehuà, kěyǐ piányí. 】
---
Dịch: Mua rau
Nữ: Ông chủ, ông bán cà chua như nào?
Nam: Hai tệ một cân.
Nữ: Này, sao lại đắt hơn hai ngày trước.
Nam: Gần đến tết rồi, cái gì cũng đắt.
Nữ: Không phải chứ? Gần đến tết nên mọi thứ nên rẻ hơn chút. Lúc này có rất nhiều người mua đồ, đồ của bạn rẻ, ai cũng đến mua đồ của bạn. Như vậy, bạn không phải là phát tài rồi sao?
Nam: Cô ơi, của tôi đã rẻ nhất rồi, rẻ hơn hai ba xu so với những người khác rồi.
Nữ: Bạn trẻ à, bạn nên học ở các trung tâm thương mại lớn, rất nhiều đồ trong các trung tâm thương mại lớn đều rẻ rồi, bình thường mọi người cảm thấy nhiều thứ ở các trung tâm thương mại lớn quá đắt không thể mua nổi, hiện tại đều muốn mua rồi. Như vậy, trung tâm mua sắm có thể bán được rất nhiều thứ!
Nam: Được rồi, cô ơi, tôi nghe lời cô.
Nữ: Mua một cân thì sao.
Nam: Một cân vẫn hai tệ, nếu mua nhiều sẽ rẻ hơn.
---
Bài tập 1 - 作业1: 根据录音内容判断正误: Căn cứ nội dung nghe phán đoán đúng sai:
1. 再过几天就要过春节了。
2. 春节前几天卖的东西都便宜了。
3. 春节的时候买东西的人很多。
4. 这时候商场的东西虽然很多都便宜了, 但是人们还是觉得太贵。
5. 小伙子的西红柿没有便宜卖出。
Bài tập 2 - 作业2: 根据录音内容选择正确答案: Căn cứ nội dung nghe lựa chọn đáp án:
1. 前两天西红柿大概多少钱一斤? A. 两块钱。B. 一块五。C. 两块五。
2. 别人卖的西红柿大概多少钱一斤? A. 一块七八。B. 两块。C. 两块二三。
3. 要是你现在买六斤西红柿的话,应该给小伙子多少钱?A. 十二块。B. 十块。C. 十三块二。
---
Kĩ năng nghe hiểu tiếng Hán (theo chủ đề) Luyện thi HSK1, HSK2, HSK3, HSK4, HSK5, HSK6, HSKK Sơ cấp, HSKK Trung cấp, HSKK Cao cấp Tiếng Trung giao tiếp Luyện nghe nói Tiếng Trung Học tiếng Trung cùng Wang Long Learn Chinese with Wang Long
Chào mừng các bạn đến với bài số 12: #Ep12《买菜》- Mua rau - Học tiếng Trung cùng Wang Long - Learn Chinese with Wang Long
Các bạn cần thông tin sách có thể liên hệ với mình qua facebook.com/wangjunlong666 hoặc zalo 0386668836 nha ^^
Sau đây là Nội dung bài khóa: 《买菜》
女: 师傅, 西红柿怎么卖啊?
男: 两块钱一斤。
女: 哎, 怎么比前两天贵了?
男: 快过春节了, 东西都贵了。
女: 不对吧? 快过春节了, 东西应该便宜点儿。 这时候买东西的人多, 你的东西便宜了, 大家都来买你的。这样, 你不就发财了吗?
男: 阿姨, 我的已经是最便宜的啦, 比别人的便宜两三毛钱呢。
女: 小伙子, 你应该学学大商场的做法, 大商场里好多东西都便宜了, 平时人们觉得太贵不能买的东西, 现在都想买了。这样, 商场可以多卖好多东西啊!
男: 行, 阿姨, 我听您的,西红柿五块钱三斤了。
女: 要是买一斤呢。
男: 一斤还是两块, 多买的话, 可以便宜。
---
Phiên âm:【 Mǎi cài 】
【 Nǚ: Shīfù, xīhóngshì zěnme mài a?
Nán: Liǎng kuài qián yī jīn.
Nǚ: Āi, zěnme bǐ qián liǎng tiān guìle?
Nán: Kuàiguò chūnjiéle, dōngxī dū guìle.
Nǚ: Bùduì ba? Kuàiguò chūnjiéle, dōngxī yīnggāi piányí diǎn er. Zhè shíhòu mǎi dōngxī de rén duō, nǐ de dōngxī piányíle, dàjiā dōu lái mǎi nǐ de. Zhèyàng, nǐ bù jiù fācáile ma?
Nán: Āyí, wǒ de yǐjīng shì zuì piányí de la, bǐ biérén de piányí liǎng sān máo qián ne.
Nǚ: Xiǎohuǒzi, nǐ yīnggāi xué xué dà shāngchǎng de zuòfǎ, dà shāngchǎng lǐ hǎoduō dōngxī dū piányíle, píngshí rénmen juédé tài guì bùnéng mǎi de dōngxī, xiànzài dōu xiǎng mǎile. Zhèyàng, shāngchǎng kěyǐ duō mài hǎoduō dōngxī a!
Nán: Xíng, āyí, wǒ tīng nín de, xīhóngshì wǔ kuài qián sān jīnle.
Nǚ: Yàoshi mǎi yī jīn ne.
Nán: Yī jīn háishì liǎng kuài, duō mǎi dehuà, kěyǐ piányí. 】
---
Dịch: Mua rau
Nữ: Ông chủ, ông bán cà chua như nào?
Nam: Hai tệ một cân.
Nữ: Này, sao lại đắt hơn hai ngày trước.
Nam: Gần đến tết rồi, cái gì cũng đắt.
Nữ: Không phải chứ? Gần đến tết nên mọi thứ nên rẻ hơn chút. Lúc này có rất nhiều người mua đồ, đồ của bạn rẻ, ai cũng đến mua đồ của bạn. Như vậy, bạn không phải là phát tài rồi sao?
Nam: Cô ơi, của tôi đã rẻ nhất rồi, rẻ hơn hai ba xu so với những người khác rồi.
Nữ: Bạn trẻ à, bạn nên học ở các trung tâm thương mại lớn, rất nhiều đồ trong các trung tâm thương mại lớn đều rẻ rồi, bình thường mọi người cảm thấy nhiều thứ ở các trung tâm thương mại lớn quá đắt không thể mua nổi, hiện tại đều muốn mua rồi. Như vậy, trung tâm mua sắm có thể bán được rất nhiều thứ!
Nam: Được rồi, cô ơi, tôi nghe lời cô.
Nữ: Mua một cân thì sao.
Nam: Một cân vẫn hai tệ, nếu mua nhiều sẽ rẻ hơn.
---
Bài tập 1 - 作业1: 根据录音内容判断正误: Căn cứ nội dung nghe phán đoán đúng sai:
1. 再过几天就要过春节了。
2. 春节前几天卖的东西都便宜了。
3. 春节的时候买东西的人很多。
4. 这时候商场的东西虽然很多都便宜了, 但是人们还是觉得太贵。
5. 小伙子的西红柿没有便宜卖出。
Bài tập 2 - 作业2: 根据录音内容选择正确答案: Căn cứ nội dung nghe lựa chọn đáp án:
1. 前两天西红柿大概多少钱一斤? A. 两块钱。B. 一块五。C. 两块五。
2. 别人卖的西红柿大概多少钱一斤? A. 一块七八。B. 两块。C. 两块二三。
3. 要是你现在买六斤西红柿的话,应该给小伙子多少钱?A. 十二块。B. 十块。C. 十三块二。
---
Kĩ năng nghe hiểu tiếng Hán (theo chủ đề) Luyện thi HSK1, HSK2, HSK3, HSK4, HSK5, HSK6, HSKK Sơ cấp, HSKK Trung cấp, HSKK Cao cấp Tiếng Trung giao tiếp Luyện nghe nói Tiếng Trung Học tiếng Trung cùng Wang Long Learn Chinese with Wang Long
220 Listeners
86 Listeners
41 Listeners
64 Listeners
57 Listeners
12 Listeners
167 Listeners
79 Listeners
34 Listeners
2 Listeners
43 Listeners
42 Listeners
11 Listeners
25 Listeners
1 Listeners