
Sign up to save your podcasts
Or
Chào mừng các bạn đến với bài số 19: #Ep19《握手》- Bắt tay - Học tiếng Trung cùng Wang Long- Learn Chinese with Wang Long
Các bạn cần thông tin sách có thể liên hệ với mình qua facebook.com/wangjunlong666 hoặc zalo 0386668836 nha ^^
Sau đây là Nội dung bài khóa:《握手》
朋友见面, 总要握手表示友好, 但是握手也有一定的学问。在一般情况下, 应该等女士, 年龄大的人或职位高的人先伸出手, 男士, 年龄小的或职位低的人才能伸出手。在家里客人来的时候, 主人应该先伸出手表示欢迎; 而客人走的时候, 应该等客人先伸出手, 否则有想让客人赶快离开的意思。跟别人握手, 应摘掉手套, 不然很不礼貌。男士与女士握手时应该轻轻地握, 这样是表示尊敬。一般情况下, 如果不是老朋友见面, 最好不要用两只手去握对方的一只手。在有外国人的场合, 一定不要用左手和人握手, 因为有的国家的人认为左手是不干净的, 不能去碰别人。还有, 一定不要跟两个人同时握手, 西方人认为这是不吉利的。
---
Phiên âm: 【 wòshǒu 】
【 Péngyǒu jiànmiàn, zǒng yào wòshǒu biǎoshì yǒuhǎo, dànshì wòshǒu yěyǒu yīdìng de xuéwèn. Zài yībān qíngkuàng xià, yīnggāi děng nǚshì, niánlíng dà de rén huò zhíwèi gāo de rén xiān shēn chūshǒu, nánshì, niánlíng xiǎo de huò zhíwèi dī de réncái néngshēn chūshǒu. Zài jiālǐ kèrén lái de shíhòu, zhǔrén yīnggāi xiān shēn chūshǒu biǎoshì huānyíng; ér kèrén zǒu de shíhòu, yīnggāi děng kèrén xiān shēn chūshǒu, fǒuzé yǒu xiǎng ràng kèrén gǎnkuài líkāi de yìsi. Gēn biérén wòshǒu, yīng zhāi diào shǒutào, bùrán hěn bù lǐmào. Nánshì yǔ nǚshì wòshǒu shí yīnggāi qīng qīng de wò, zhèyàng shì biǎoshì zūnjìng. Yībān qíngkuàng xià, rúguǒ bùshì lǎo péngyǒu jiànmiàn, zuì hǎo bùyào yòng liǎng zhī shǒu qù wò duìfāng de yī zhī shǒu. Zài yǒu wàiguó rén de chǎnghé, yīdìng bùyào yòng zuǒshǒu hé rén wòshǒu, yīnwèi yǒu de guójiā de rén rènwéi zuǒshǒu shì bù gānjìng de, bùnéng qù pèng biérén. Hái yǒu, yīdìng bùyào gēn liǎng gèrén tóngshí wòshǒu, xīfāng rén rènwéi zhè shì bù jílì de. 】
---
Dịch: Bắt tay
Khi bạn bè gặp nhau, luôn luôn bắt tay thể hiện tình bạn, nhưng bắt tay cũng phải có những hiểu biết nhất định. Trong tình huống bình thường, nên đợi một người phụ nữ, một người lớn tuổi hơn hoặc một người có vị trí cao hơn đưa tay ra trước, thì người đàn ông, một người trẻ hơn hoặc một người có vị trí thấp hơn mới có thể đưa tay ra. Ở nhà khi khách đến, trước tiên chủ nhà nên đưa tay ra biểu thị hoan nghênh chào đón; còn khi khách ra về phải đợi khách đưa tay ra trước, nếu không thì có ý nghĩa muốn người khách nhanh chóng rời đi. Khi bắt tay người khác, bạn nên cởi găng tay ra, nếu không thì rất bất lịch sự. Đàn ông và phụ nữ nên bắt tay 1 cách nhẹ nhàng, như vậy là biểu thị tôn kính. Trong hoàn cảnh bình thường, nếu không phải là gặp gỡ bạn cũ, tốt nhất không nên dùng hai tay đi bắt 1 tay của đối phương. Trường hợp có người nước ngoài, nhất định không được dùng tay trái bắt tay với họ, vì người dân một số nước cho rằng tay trái là không sạch sẽ, không thể đi chạm vào người khác. Còn có, nhất định không được bắt tay hai người cùng lúc, điều này được người phương Tây coi là không may mắn.
---
Bài tập - 作业: 根据录音内容判断正误: Căn cứ nội dung nghe phán đoán đúng sai:
1) 握手时女人应该先伸出手。
2) 年龄小的人要等年龄大的人伸出手以后才能伸手。
3) 职位低的人应先伸手。
4) 客人来的时候和走的时候, 主人都应该先伸出手。
5) 戴着手套跟别人握手很不礼貌。
6) 男人和女人握手时不要握得太重。
7) 为了表示亲热, 可以用两只手去握别人的一只手。
8) 中国人认为左手不干净, 所以不要用左手跟中国人握手。
9) 不要同时跟两个人握手。
---
Kĩ năng nghe hiểu tiếng Hán (theo chủ đề) Luyện thi HSK1, HSK2, HSK3, HSK4, HSK5, HSK6, HSKK Sơ cấp, HSKK Trung cấp, HSKK Cao cấp Tiếng Trung giao tiếp Luyện nghe nói Tiếng Trung Học tiếng Trung cùng Wang Long Learn Chinese with Wang Long
Chào mừng các bạn đến với bài số 19: #Ep19《握手》- Bắt tay - Học tiếng Trung cùng Wang Long- Learn Chinese with Wang Long
Các bạn cần thông tin sách có thể liên hệ với mình qua facebook.com/wangjunlong666 hoặc zalo 0386668836 nha ^^
Sau đây là Nội dung bài khóa:《握手》
朋友见面, 总要握手表示友好, 但是握手也有一定的学问。在一般情况下, 应该等女士, 年龄大的人或职位高的人先伸出手, 男士, 年龄小的或职位低的人才能伸出手。在家里客人来的时候, 主人应该先伸出手表示欢迎; 而客人走的时候, 应该等客人先伸出手, 否则有想让客人赶快离开的意思。跟别人握手, 应摘掉手套, 不然很不礼貌。男士与女士握手时应该轻轻地握, 这样是表示尊敬。一般情况下, 如果不是老朋友见面, 最好不要用两只手去握对方的一只手。在有外国人的场合, 一定不要用左手和人握手, 因为有的国家的人认为左手是不干净的, 不能去碰别人。还有, 一定不要跟两个人同时握手, 西方人认为这是不吉利的。
---
Phiên âm: 【 wòshǒu 】
【 Péngyǒu jiànmiàn, zǒng yào wòshǒu biǎoshì yǒuhǎo, dànshì wòshǒu yěyǒu yīdìng de xuéwèn. Zài yībān qíngkuàng xià, yīnggāi děng nǚshì, niánlíng dà de rén huò zhíwèi gāo de rén xiān shēn chūshǒu, nánshì, niánlíng xiǎo de huò zhíwèi dī de réncái néngshēn chūshǒu. Zài jiālǐ kèrén lái de shíhòu, zhǔrén yīnggāi xiān shēn chūshǒu biǎoshì huānyíng; ér kèrén zǒu de shíhòu, yīnggāi děng kèrén xiān shēn chūshǒu, fǒuzé yǒu xiǎng ràng kèrén gǎnkuài líkāi de yìsi. Gēn biérén wòshǒu, yīng zhāi diào shǒutào, bùrán hěn bù lǐmào. Nánshì yǔ nǚshì wòshǒu shí yīnggāi qīng qīng de wò, zhèyàng shì biǎoshì zūnjìng. Yībān qíngkuàng xià, rúguǒ bùshì lǎo péngyǒu jiànmiàn, zuì hǎo bùyào yòng liǎng zhī shǒu qù wò duìfāng de yī zhī shǒu. Zài yǒu wàiguó rén de chǎnghé, yīdìng bùyào yòng zuǒshǒu hé rén wòshǒu, yīnwèi yǒu de guójiā de rén rènwéi zuǒshǒu shì bù gānjìng de, bùnéng qù pèng biérén. Hái yǒu, yīdìng bùyào gēn liǎng gèrén tóngshí wòshǒu, xīfāng rén rènwéi zhè shì bù jílì de. 】
---
Dịch: Bắt tay
Khi bạn bè gặp nhau, luôn luôn bắt tay thể hiện tình bạn, nhưng bắt tay cũng phải có những hiểu biết nhất định. Trong tình huống bình thường, nên đợi một người phụ nữ, một người lớn tuổi hơn hoặc một người có vị trí cao hơn đưa tay ra trước, thì người đàn ông, một người trẻ hơn hoặc một người có vị trí thấp hơn mới có thể đưa tay ra. Ở nhà khi khách đến, trước tiên chủ nhà nên đưa tay ra biểu thị hoan nghênh chào đón; còn khi khách ra về phải đợi khách đưa tay ra trước, nếu không thì có ý nghĩa muốn người khách nhanh chóng rời đi. Khi bắt tay người khác, bạn nên cởi găng tay ra, nếu không thì rất bất lịch sự. Đàn ông và phụ nữ nên bắt tay 1 cách nhẹ nhàng, như vậy là biểu thị tôn kính. Trong hoàn cảnh bình thường, nếu không phải là gặp gỡ bạn cũ, tốt nhất không nên dùng hai tay đi bắt 1 tay của đối phương. Trường hợp có người nước ngoài, nhất định không được dùng tay trái bắt tay với họ, vì người dân một số nước cho rằng tay trái là không sạch sẽ, không thể đi chạm vào người khác. Còn có, nhất định không được bắt tay hai người cùng lúc, điều này được người phương Tây coi là không may mắn.
---
Bài tập - 作业: 根据录音内容判断正误: Căn cứ nội dung nghe phán đoán đúng sai:
1) 握手时女人应该先伸出手。
2) 年龄小的人要等年龄大的人伸出手以后才能伸手。
3) 职位低的人应先伸手。
4) 客人来的时候和走的时候, 主人都应该先伸出手。
5) 戴着手套跟别人握手很不礼貌。
6) 男人和女人握手时不要握得太重。
7) 为了表示亲热, 可以用两只手去握别人的一只手。
8) 中国人认为左手不干净, 所以不要用左手跟中国人握手。
9) 不要同时跟两个人握手。
---
Kĩ năng nghe hiểu tiếng Hán (theo chủ đề) Luyện thi HSK1, HSK2, HSK3, HSK4, HSK5, HSK6, HSKK Sơ cấp, HSKK Trung cấp, HSKK Cao cấp Tiếng Trung giao tiếp Luyện nghe nói Tiếng Trung Học tiếng Trung cùng Wang Long Learn Chinese with Wang Long
224 Listeners
96 Listeners
91 Listeners
37 Listeners
71 Listeners
81 Listeners
18 Listeners
58 Listeners
1 Listeners
48 Listeners
4 Listeners
49 Listeners
10 Listeners
26 Listeners
0 Listeners