
Sign up to save your podcasts
Or
Chào mừng các bạn đến với bài số 30: #Ep30《关于香烟》- Thuốc lá - Học tiếng Trung cùng Wang Long- Learn Chinese with Wang Long
Các bạn cần thông tin sách có thể liên hệ với mình qua facebook.com/wangjunlong666 hoặc zalo 0386668836 nha ^^
Sau đây là Nội dung bài khóa:《关于香烟》
香烟传到中国, 虽然只有400多年的时间, 但今天, 在中国9亿成年人中, 吸烟人数已经 达到了3.2亿, 中国香烟的消费量占世界消费总量的31%, 而每个吸烟的人每天吸烟的数量还在增加, 10年前是每人每天吸12支, 现在是16支。大量吸烟会给人的健康带来危害。根据研究部门统计, 现在中国每年死于和吸烟有关的疾病的人数是50万, 预计到2025年这个数字会是现在的4倍。从性别上看, 中国成年男性吸烟人数达到60%, 女性的吸烟率只有7%。但中国吸烟者中性别的差异正在缩小, 有些女性把吸烟看做是现代女性的象征。人们已经知道禁烟对身体的重要性。北京市制定了在公共场所禁止吸烟的规定, 对吸烟的人限定了不准吸烟的八种场所, 如医院, 幼儿园, 中小学等。而对宾馆, 饭店等公共场所目前暂时没有规定。
---
Phiên âm: 【Guānyú xiāngyān】
【Xiāngyān chuán dào zhōngguó, suīrán zhǐyǒu 400 duōnián de shíjiān, dàn jīntiān, zài zhōngguó 9 yì chéngnián rén zhōng, xīyān rénshù yǐjīng dádàole 3.2 Yì, zhōngguó xiāngyān de xiāofèi liàng zhàn shìjiè xiāofèi zǒng liàng de 31%, ér měi gè xīyān de rén měitiān xīyān de shùliàng hái zài zēngjiā, 10 nián qián shì měi rén měitiān xī 12 zhī, xiànzài shì 16 zhī. Dàliàng xīyān huì jǐ rén de jiànkāng dài lái wéihài. Gēnjù yánjiū bùmén tǒngjì, xiànzài zhōngguó měinián sǐ yú hé xīyān yǒuguān de jíbìng de rénshù shì 50 wàn, yùjì dào 2025 nián zhège shùzì huì shì xiànzài de 4 bèi. Cóng xìngbié shàng kàn, zhōngguó chéngnián nánxìng xīyān rénshù dádào 60%, nǚxìng de xīyān lǜ zhǐyǒu 7%. Dàn zhōngguó xīyān zhě zhōng xìngbié de chāyì zhèngzài suōxiǎo, yǒuxiē nǚxìng bǎ xīyān kàn zuò shì xiàndài nǚxìng de xiàngzhēng. Rénmen yǐjīng zhīdào jìnyān duì shēntǐ de zhòngyào xìng. Běijīng shì zhìdìngle zài gōnggòng chǎngsuǒ jìnzhǐ xīyān de guīdìng, duì xīyān de rén xiàn dìng liǎo bù zhǔn xīyān de bā zhǒng chǎngsuǒ, rú yīyuàn, yòu'éryuán, zhōng xiǎoxué děng. Ér duì bīnguǎn, fàndiàn děng gōnggòng chǎngsuǒ mùqián zhànshí méiyǒu guīdìng.】
---
Dịch: Thuốc lá
Thuốc lá chỉ du nhập vào Trung Quốc hơn 400 năm, nhưng ngày nay, trong số 900 triệu người trưởng thành ở Trung Quốc, số người hút thuốc đã lên tới 320 triệu người, và lượng tiêu thụ thuốc lá ở Trung Quốc chiếm 31% tổng lượng tiêu thụ của thế giới. Số người hút mỗi ngày vẫn tăng, 10 năm trước là 12 điếu / người, nay là 16 điếu. Hút thuốc lá nhiều sẽ gây hại cho sức khỏe con người. Theo thống kê của bộ phận nghiên cứu, số người chết vì các bệnh liên quan đến hút thuốc ở Trung Quốc hiện nay là 500.000 người mỗi năm, và dự kiến
---
Bài tập - 作业: 听后填空 : Nghe và điền vào chỗ trống:
1. 香烟传到中国已经有___年了。
2. 中国有___成年人, 其中吸烟的人有___。在成年男性中, 吸烟率达到了___。在成年女性中的吸烟率是___。
3. 中国香烟的消费量是世界消费总量的___。
4. 10年前是每人每天吸___支, 现在是___支。
5. 现在中国每年死于和吸烟有关的疾病的人数是___, 预计到2025年这个数字会是现在的___倍。
---
Kĩ năng nghe hiểu tiếng Hán (theo chủ đề) Luyện thi HSK1, HSK2, HSK3, HSK4, HSK5, HSK6, HSKK Sơ cấp, HSKK Trung cấp, HSKK Cao cấp Tiếng Trung giao tiếp Luyện nghe nói Tiếng Trung Học tiếng Trung cùng Wang Long Learn Chinese with Wang Long
Chào mừng các bạn đến với bài số 30: #Ep30《关于香烟》- Thuốc lá - Học tiếng Trung cùng Wang Long- Learn Chinese with Wang Long
Các bạn cần thông tin sách có thể liên hệ với mình qua facebook.com/wangjunlong666 hoặc zalo 0386668836 nha ^^
Sau đây là Nội dung bài khóa:《关于香烟》
香烟传到中国, 虽然只有400多年的时间, 但今天, 在中国9亿成年人中, 吸烟人数已经 达到了3.2亿, 中国香烟的消费量占世界消费总量的31%, 而每个吸烟的人每天吸烟的数量还在增加, 10年前是每人每天吸12支, 现在是16支。大量吸烟会给人的健康带来危害。根据研究部门统计, 现在中国每年死于和吸烟有关的疾病的人数是50万, 预计到2025年这个数字会是现在的4倍。从性别上看, 中国成年男性吸烟人数达到60%, 女性的吸烟率只有7%。但中国吸烟者中性别的差异正在缩小, 有些女性把吸烟看做是现代女性的象征。人们已经知道禁烟对身体的重要性。北京市制定了在公共场所禁止吸烟的规定, 对吸烟的人限定了不准吸烟的八种场所, 如医院, 幼儿园, 中小学等。而对宾馆, 饭店等公共场所目前暂时没有规定。
---
Phiên âm: 【Guānyú xiāngyān】
【Xiāngyān chuán dào zhōngguó, suīrán zhǐyǒu 400 duōnián de shíjiān, dàn jīntiān, zài zhōngguó 9 yì chéngnián rén zhōng, xīyān rénshù yǐjīng dádàole 3.2 Yì, zhōngguó xiāngyān de xiāofèi liàng zhàn shìjiè xiāofèi zǒng liàng de 31%, ér měi gè xīyān de rén měitiān xīyān de shùliàng hái zài zēngjiā, 10 nián qián shì měi rén měitiān xī 12 zhī, xiànzài shì 16 zhī. Dàliàng xīyān huì jǐ rén de jiànkāng dài lái wéihài. Gēnjù yánjiū bùmén tǒngjì, xiànzài zhōngguó měinián sǐ yú hé xīyān yǒuguān de jíbìng de rénshù shì 50 wàn, yùjì dào 2025 nián zhège shùzì huì shì xiànzài de 4 bèi. Cóng xìngbié shàng kàn, zhōngguó chéngnián nánxìng xīyān rénshù dádào 60%, nǚxìng de xīyān lǜ zhǐyǒu 7%. Dàn zhōngguó xīyān zhě zhōng xìngbié de chāyì zhèngzài suōxiǎo, yǒuxiē nǚxìng bǎ xīyān kàn zuò shì xiàndài nǚxìng de xiàngzhēng. Rénmen yǐjīng zhīdào jìnyān duì shēntǐ de zhòngyào xìng. Běijīng shì zhìdìngle zài gōnggòng chǎngsuǒ jìnzhǐ xīyān de guīdìng, duì xīyān de rén xiàn dìng liǎo bù zhǔn xīyān de bā zhǒng chǎngsuǒ, rú yīyuàn, yòu'éryuán, zhōng xiǎoxué děng. Ér duì bīnguǎn, fàndiàn děng gōnggòng chǎngsuǒ mùqián zhànshí méiyǒu guīdìng.】
---
Dịch: Thuốc lá
Thuốc lá chỉ du nhập vào Trung Quốc hơn 400 năm, nhưng ngày nay, trong số 900 triệu người trưởng thành ở Trung Quốc, số người hút thuốc đã lên tới 320 triệu người, và lượng tiêu thụ thuốc lá ở Trung Quốc chiếm 31% tổng lượng tiêu thụ của thế giới. Số người hút mỗi ngày vẫn tăng, 10 năm trước là 12 điếu / người, nay là 16 điếu. Hút thuốc lá nhiều sẽ gây hại cho sức khỏe con người. Theo thống kê của bộ phận nghiên cứu, số người chết vì các bệnh liên quan đến hút thuốc ở Trung Quốc hiện nay là 500.000 người mỗi năm, và dự kiến
---
Bài tập - 作业: 听后填空 : Nghe và điền vào chỗ trống:
1. 香烟传到中国已经有___年了。
2. 中国有___成年人, 其中吸烟的人有___。在成年男性中, 吸烟率达到了___。在成年女性中的吸烟率是___。
3. 中国香烟的消费量是世界消费总量的___。
4. 10年前是每人每天吸___支, 现在是___支。
5. 现在中国每年死于和吸烟有关的疾病的人数是___, 预计到2025年这个数字会是现在的___倍。
---
Kĩ năng nghe hiểu tiếng Hán (theo chủ đề) Luyện thi HSK1, HSK2, HSK3, HSK4, HSK5, HSK6, HSKK Sơ cấp, HSKK Trung cấp, HSKK Cao cấp Tiếng Trung giao tiếp Luyện nghe nói Tiếng Trung Học tiếng Trung cùng Wang Long Learn Chinese with Wang Long
222 Listeners
93 Listeners
92 Listeners
38 Listeners
66 Listeners
80 Listeners
17 Listeners
56 Listeners
1 Listeners
44 Listeners
4 Listeners
42 Listeners
10 Listeners
25 Listeners
0 Listeners